GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
-------------------
Số : 392 /QĐ.HĐTS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 7 năm 2017
|
Nơi nhận :
- Như điều 2 "để thực hiện”
- Ban TGCP, Vụ PG "để b/c”
- Văn phòng T.176 - VP T.78
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV
tỉnh Tây Ninh"để biết”
- Lưu VP1 - VP2
|
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn
|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
----------------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------
|
STT
|
PHÁP DANH/THẾ DANH
|
NĂM SINH
|
CHỨC VỤ
|
1.
|
HT. Thích Niệm Thới
(Phạm Đình Khương)
|
1949
|
Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Tăng sự
|
2.
|
HT. Thích Huệ Tâm
(Chế Hoàng Minh)
|
1952
|
Phó Trưởng ban Thường trực,
Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni
|
3.
|
HT. Thích Minh Bửu
(Trần Văn Bé)
|
1956
|
Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Hoằng pháp
|
4.
|
TT. Thích Minh Nhân
(Phạm Văn Bé)
|
1947
|
Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Từ thiện Xã hội
|
5.
|
ĐĐ. Khanti ThaNo
(Nguyễn Văn Chạy)
|
1975
|
Phó Trưởng ban Trị sự phụ trách PGNT Khmer, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
|
6.
|
NS. Thích nữ Châu Liên
(Nguyễn Thị Cẩm Loan)
|
1952
|
Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng Phân ban Ni giới
|
7.
|
ĐĐ. Thích Thiện Thức
(Phạm Hợi)
|
1970
|
Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký
|
8.
|
ĐĐ. Thích Huệ Chơn
(Phạm Ngọc Tâm)
|
1979
|
Phó Thư ký 1 kiêm Chánh Văn phòng
Trưởng ban Thông tin Truyền thông
|
9.
|
SC. Thích nữ Diệu Thiện
(Hồ Thị Làm)
|
1955
|
Phó Thư ký 2
|
10.
|
SC. Thích nữ Diệu Hải
(Phạm Thị Thu Hà)
|
1956
|
Trưởng ban Kinh tế Tài chánh,
Thủ quỹ Ban Trị sự
|
11.
|
ĐĐ. Thích Nguyên Tấn
(Nguyễn Tin)
|
1973
|
Trưởng ban Pháp chế
|
12.
|
ĐĐ. Thích Minh Hậu
(Phạm Văn Phúc)
|
1976
|
Trưởng ban Kiểm soát
|
13.
|
ĐĐ. Thích Nghiêm Bình
(Lê Minh Hiền)
|
1975
|
Trưởng ban Văn hóa
|
14.
|
ĐĐ. Thích Nghiêm Lâm
(Đào Hữu Anh)
|
1970
|
Trưởng ban Nghi lễ
|
15.
|
ĐĐ. Thích Thiện Nghĩa
(Chế Phước Vinh)
|
1979
|
Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
|
16.
|
ĐĐ. Thích Thiện Thuận
(Nguyễn Văn Ry)
|
1955
|
Ủy viên Thường trực
|
17.
|
ĐĐ. Thích Thiện Âm
(Nguyễn Thanh Nhã)
|
1968
|
Ủy viên Thường trực
|
18.
|
NS. Thích nữ Tâm Liên
(Nguyễn Thị Đông)
|
1954
|
Ủy viên Thường trực
|
19.
|
SC. Thích nữ Diệu Đức
(Trần Thị Tuyết Hồng)
|
1971
|
Ủy viên Thường trực
|
20.
|
HT. Thích Thiện Thới
(Nguyễn Văn Luôn)
|
1953
|
Ủy viên
|
21.
|
ĐĐ. Thích Định Tánh
(Lê Minh Đức)
|
1952
|
Ủy viên
|
22.
|
ĐĐ. Thích Thiện Hiếu
(Nguyễn Văn Dàng)
|
1973
|
Ủy viên
|
23.
|
ĐĐ. Thích Nghiêm Đạo
(Bùi Văn Lâm)
|
1976
|
Ủy viên
|
24.
|
ĐĐ. Thích Huệ Đạt
(Huỳnh Tấn Đạt)
|
1978
|
Ủy viên
|
25.
|
ĐĐ. Thích Thiện Quang
(Lê Văn Huỳnh)
|
1965
|
Ủy viên
|
26.
|
ĐĐ. Thích Thiện Trí
(Nguyễn Trọng Trí)
|
1976
|
Ủy viên
|
27.
|
ĐĐ. Thích Thiện Chơn
(Chế Hoàng Tùng)
|
1975
|
Ủy viên
|
28.
|
NS. Thích nữ Hạnh Liên
(Nguyễn Thị Liên)
|
1964
|
Ủy viên
|
29.
|
SC. Thích nữ Hạnh Linh
(Lê Thị Huỳnh Vân)
|
1968
|
Ủy viên
|
30.
|
SC. Thích nữ Đồng Lạc
(Nguyễn Thị Duy An)
|
1975
|
Ủy viên
|
31.
|
SC. Thích nữ Trí Liên
(Nguyễn Thị Hoa)
|
1970
|
Ủy viên
|
32.
|
SC. Thích nữ Diệu Liên
(Trần Thị Ngọc Mai)
|
1978
|
Ủy viên
|
33.
|
SC. Thích nữ Ngọc Liên
(Nguyễn Thị Thùy Nhân)
|
1969
|
Ủy viên
|
34.
|
SC. Thích nữ Diệu Ngân
(Trịnh Thị Ngàn)
|
1979
|
Ủy viên
|
35.
|
SC. Thích nữ Ngôn Liên
(Phạm Thị Kim Luyến)
|
1973
|
Ủy viên
|
36.
|
SC. Thích nữ Diệu Minh
(Nguyễn Thị Hạnh)
|
1972
|
Ủy viên
|
|
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn
|